"lì" meaning in Tiếng Việt

See in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: li̤˨˩ [Hà-Nội], li˧˧ [Huế], li˨˩ [Saigon], li˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa.
    Sense id: vi-lì-vi-adj-EMUSvJ-0
  2. Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả.
    Sense id: vi-lì-vi-adj-lv-H7DNU
  3. Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài.
    Sense id: vi-lì-vi-adj-8ZyYwe0Z
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: lì lì, lì xì
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "lì lì"
    },
    {
      "word": "lì xì"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bãi cát phẳng lì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              19
            ]
          ],
          "text": "Hòn đá cuội nhẵn lì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa."
      ],
      "id": "vi-lì-vi-adj-EMUSvJ-0",
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              33
            ]
          ],
          "text": "Bị mắng nhiều quá thằng bé đâm lì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Lì đòn, không sợ roi nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              9
            ],
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt cứ lì lì như đá mài."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả."
      ],
      "id": "vi-lì-vi-adj-lv-H7DNU"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nằm lì ở nhà, không ra khỏi cửa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              2,
              4
            ]
          ],
          "text": "Ở lì đấy, không về."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài."
      ],
      "id": "vi-lì-vi-adj-8ZyYwe0Z",
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ sau một số động từ"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "li̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lì"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "lì lì"
    },
    {
      "word": "lì xì"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Bãi cát phẳng lì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              19
            ]
          ],
          "text": "Hòn đá cuội nhẵn lì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              33
            ]
          ],
          "text": "Bị mắng nhiều quá thằng bé đâm lì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Lì đòn, không sợ roi nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              9
            ],
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt cứ lì lì như đá mài."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nằm lì ở nhà, không ra khỏi cửa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              2,
              4
            ]
          ],
          "text": "Ở lì đấy, không về."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ sau một số động từ"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "li̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "li˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "lì"
}

Download raw JSONL data for lì meaning in Tiếng Việt (1.8kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "lì"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "lì",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.